NUGREL
(Viên nén Clopidogrel 75 mg)
Trình bày:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Thành phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa: Clopidogrel bisulphate tương đương Clopidogrel ………. 75 mg.
Tá dược: Lactose anhydrous, microcrystalline cellulose, pregelatinised starch, hydrogenated castor oil, polyethylene glycol, colloidal anhydrous talc, crospovidone type A, hypromellose, titanium dioxide, propylene glycol, ferric oxide.
Chỉ định:
Clopidogrel có tác dụng làm các biến cố do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ, và tử vong do bệnh mạch máu) ở những bệnh nhân vừa bị nhồi máu cơ tim, đột quỵ hoặc các bệnh nhân bị bệnh mạch máu ngoại vị đã được xác định.
Thuốc này bán theo đơn của thầy thuốc.
Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Chảy máu bệnh lý tiến triền như trong loét đường tiêu hóa hay xuất huyết nội sọ.
– Phụ nữ có thai và cho con bú.
– Trẻ em dưới 18 tuổi.
– Các bệnh nhân mắc bệnh máu như giảm tiểu cầu, suy tủy, leucose.
Tác dụng không mong muốn:
– Xuất huyết: Xuất huyết đường tiêu hóa, xuất huyết nội sọ.
– Giảm bạch cầu trung tính.
– Đường tiêu hóa: Đau bụng, khó tiêu, viêm dạ dày, táo bón, ỉa chảy và loét đường tiêu hóa.
– Da: Phát ban, ngứa.
– Các tác dụng không mong muốn khác: Đau ngực, các triệu chứng giống như bị cúm, mệt mỏi, phù, tăng huyết áp, đau đầu, chóng mặt, đau khớp và đau lưng…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc sau khi dùng thuốc.
Thận trọng:
Clopidogrel kéo dài thời gian chảy máu, do đó nên dùng thận trọng ở những bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao như chấn thương, phẫu thuật hay các tình trạng bệnh lý khác.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn:
Uống 75 mg Clopidogrel một lần một ngày, không bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của thức ăn.
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
Quá liều:
Không có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận khi cho uống Clopidogrel liều cao tới 600 mg (gấp 8 lần liều bình thường).
Khi mang thai, thời kỳ cho con bú:
Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Hạn dùng:
3 năm kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất:
Micro Labs Limited
92, Sipcot, Hosur – 635 126, Tamil Nadu, Ấn Độ.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng.
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
* Tránh xa tầm tay trẻ em.